Thương hiệu Nhật Bản đang nỗ lực để xóa tan suy nghĩ của người tiêu dùng Việt Nam – Honda là xe máy. Hãng hiện đang lắp ráp ôtô tại nhà máy ở Vĩnh Phúc, với hai mẫu xe lắp ráp trong nước là City và CR-V, cùng hai mẫu nhập khẩu nguyên chiếc là Civic và Accord.
Trong tháng 6, toàn bộ giá bán xe của Honda không có gì thay đổi so với tháng 5, cụ thể giá bán các mẫu ôtô Honda tại Việt Nam như sau (đã bao gồm thuế GTGT)
Mẫu xe Honda | Động cơ, Hộp số xe Honda | Giá bán xe Honda (Triệu đồng) | Công suất tối đa xe Honda | Momen xoắn cực đại của động cơ Honda |
---|---|---|---|---|
City 1.5L - 5MT | 533 | 118/6600 | 145/4800 | |
City 1.5L - CVT | 583 | 118/6600 | 145/4800 | |
City Modulo 1.5L - 5MT | 550 - 553 | 118/6600 | 145/4800 | |
City Modulo 1.5L - CVT | 600 - 603 | 118/6600 | 145/4800 | |
Civic Turbo 1.5L - CVT | 950 | 170/5500 | 220/1700-5500 | |
Accord 2.4L - 5AT | 1.390 | 175/6200 | 225/4000 | |
CRV 2.0L - 5AT | 1.008 | 153/6500 | 190/4300 | |
CRV 2.4L - 5AT | 1.158 | 188/7000 | 222/4400 | |
CRV TG 2.4L - 5AT | 1.178 | 188/7000 | 222/4400 | |
CRV SE 2.0L - 5AT | 1.028 | 153/6500 | 190/4300 | |
CRV SE 2.4L - 5AT | 1.178 | 188/7000 | 222/4400 | |
CRV TG SE 2.4L - 5AT | 1.198 | 188/7000 | 222/4400 | |
Odyssey 2.4L - CVT | 1.990 | 173/6200 | 225/4000 |